Lãi suất liên ngân hàng USD kỳ hạn 12 tháng cao hơn lãi suất huy động

22/04/2011 // No Comment // Categories: Ngoại hối.

Ngân hàng Nhà nước vừa công bố thông tin hoạt động liên ngân hàng tuần từ 9-15/4.

Lãi suất huy động USD: Từ ngày 13/4/2011, các NHTM thực hiện lãi suất huy động vốn tối đa bằng USD. Do đó, lãi suất tiết kiệm không kỳ hạn là 0,1-1,0%/năm, lãi suất các kỳ hạn khác phổ biến ở mức 2,6-3,0%.

Doanh số giao dịch liên ngân hàng VND tập trung kỳ hạn 1 tuần

Theo báo cáo nhanh của các NHTM, tổng doanh số giao dịch trên thị trường liên ngân hàng trong kỳ đến ngày 13/4/2011 đạt xấp xỉ 84.038 tỷ VND và 2.808 triệu USD, bình quân đạt khoảng 21.009 tỷ VND và 702 triệu USD/ngày.

Cả doanh số giao dịch VND và USD đều giảm so với tuần trước do trong tuần chỉ giao dịch 4 phiên. Tính bình quân ngày, doanh số giao dịch bằng VND giảm nhẹ trong khi bằng USD tăng nhẹ.

Các giao dịch bằng VND tập trung chủ yếu vào kỳ hạn ngắn 1 tuần, đạt 37.970 tỷ VND, tương đương 45% tổng doanh số. Trong khi đó, bình thường giao dịch VND tập trung chủ yếu qua đêm.

Các giao dịch bằng USD chủ yếu phát sinh ở kỳ hạn qua đêm, đạt 1.477 triệu USD, tương đương 53% tổng doanh số.

Lãi suất liên ngân hàng USD kỳ hạn 6 tháng giảm mạnh nhất

Lãi suất bình quân liên ngân hàng đến ngày 13/4/2011 cụ thể như sau:

Đối với các giao dịch bằng VND: Lãi suất giao dịch bình quân trên thị trường liên ngân hàng bằng VND tuần này có xu hướng giảm ở hầu hết các kỳ hạn, với các mức giảm từ 0,03% đến 0,23%.

Lãi suất kỳ hạn qua đêm tăng 0,13%; kỳ hạn 12 tháng và không kỳ hạn lãi suất không thay đổi.

- Đối với các giao dịch bằng USD: Lãi suất bình quân kỳ hạn 2 tuần và 1 tháng lần lượt tăng 0,03% và 0,43%. Lãi suất giao dịch bình quân trên thị trường liên ngân hàng bằng USD tuần này ở các kỳ hạn còn lại đều giảm so với tuần trước; trong đó giảm mạnh nhất là 2 kỳ hạn 3 tháng và 6 tháng, với các mức giảm lần lượt là 0,63% và 0,96%.

Lãi suất bình quân qua đêm ở mức 0,46%/năm, giảm 0,08%/năm so với tuần trước.

Qua đêm 1 tuần 2 tuần 1 tháng 3 tháng 6 tháng 12 tháng KKH
VND 13,16 12,85 12,82 12,93 13,44 13,46 13,50 2,09
USD 0,46 0,81 1,18 1,45 1,61 1,45 3,67 -

Đơn vị: %/năm

 

 

Comments are closed.